Roomgiải ngân : là giới hạn cho vay của một ngân hàng, tổ chức tín dụng nằm trong hạn mức tài chính mà họ có thể cung cấp được.Lũy kế giải ngân : tức là số liệu thống kê, tổng hợp lại số tiền đã được giải ngân trong một thời gian nhất định.Nghiệp vụ giải
Cónghĩa là tổ chức tín dụng (TCTD) chủ động tìm kiếm các dự án sản xuất kinh doanh, dịch vụ khả thi, có hiệu quả và có khả năng hoàn trả nợ để cho vay; TCTD chủ động lựa chọn khách hàng vay để cho vay không có bảo đảm bằng tài sản. Các TCTD phải chủ động tìm kiếm đối tác của mình.
Phépdịch "Khoản vay ngân hàng" thành Tiếng Anh Bank advance, Bank loan là các bản dịch hàng đầu của "Khoản vay ngân hàng" thành Tiếng Anh. Câu dịch mẫu: ↔ Khoản vay ngân
Nếungân hàng có thể cho vay với lãi suất cao hơn mức họ phải trả vốn và chi phí hoạt động , thì ngân hàng kiếm được tiền . If banks can lend money at a higher interest rate than they
Họcmột số thành ngữ tiếng Anh mà bạn có thể sử dụng khi đến ngân hàng hoặc sử dụng máy rút tiền. 68 cụm từ với âm thanh. Đây là một số câu nói tiếng Anh bạn cần sử dụng khi bạn đến ngân hàng hoặc cần dùng máy rút tiền. Lãi suất hiện tại cho khoản vay
.
vay tiền ngân hàng tiếng anh là gì
setTimeout("window.location.href='https://mparalelos.org/'", 3000);